30+ Thuật ngữ CDP (CDP Glossary) Phổ biến - Hiểu CDP để áp dụng
- 30+ Thuật Ngữ CDP Quan Trọng
- Nhóm 1: Thuật ngữ CDP cơ bản - Hồ sơ và nhận diện khách hàng
- Nhóm 2: Thuật ngữ CDP về Dữ liệu đầu vào – Làm sạch – Chuẩn hóa
- Nhóm 3: Thuật ngữ CDP về Làm giàu dữ liệu và xử lý nâng cao với AI
- Nhóm 4: Cá nhân hóa – Kích hoạt – Hành vi người dùng
- Nhóm 5: Thuật ngữ CDP về cấu kiến trúc CDP hiện đại - CDP linh hoạt - Composable
Trong thời điểm cạnh tranh gay gắt như hiện nay, nền tảng Customer Data Platform (CDP) đang trở thành công cụ cần thiết với các doanh nghiệp hiện đại. CDP là nền tảng giúp thu thập, tổng hợp và quản lý dữ liệu khách hàng từ nhiều nguồn khác nhau như website, app, CRM, mạng xã hội… thành một hồ sơ khách hàng duy nhất.
Với nền tảng CDP, doanh nghiệp có thể hiểu rõ chân dung khách hàng của họ, họ là ai, đang làm gì và tương tác với kênh nào hoặc hành trình mua hàng của họ ra sao. Từ đó, các chiến lược tiếp cận và quảng bá được cá nhân hoá và tiếp cận chính xác hơn, hiệu quả hơn.
Tuy nhiên, để tận dụng và khai thác tối đa sức mạnh của nền tảng CDP cho doanh nghiệp, người dùng cần hiểu được CDP là gì và nắm vững các thuật ngữ quan trọng - từ cơ bản đến nâng cao.
Dưới đây là danh sách tổng hợp bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm Bizfly về 30+ thuật ngữ CDP (CDP Glossary) phổ biến nhất với những giải thích ngắn gọn, dễ hiểu, giúp bạn từng bước làm chủ hệ thống dữ liệu và tối ưu hiệu quả marketing:
30+ Thuật Ngữ CDP Quan Trọng
Nhóm 1: Thuật ngữ CDP cơ bản - Hồ sơ và nhận diện khách hàng
Thuật ngữ |
Giải thích dễ hiểu |
Ví dụ thực tế ứng dụng |
CDP (Customer Data Platform) |
Nền tảng giúp thu thập, xử lý và khai thác dữ liệu khách hàng |
Kết hợp dữ liệu từ web, app, email thành 1 nơi duy nhất |
Unified Customer Profile |
Hồ sơ khách hàng hợp nhất từ nhiều nguồn |
Gộp thông tin từ app, CRM, email marketing thành 1 khách hàng |
Customer 360 |
Cái nhìn toàn diện về từng khách hàng |
Biết khách A mua gì, đọc email nào, click banner gì |
Identity Resolution |
Ghép các ID rời rạc (email, cookie, điện thoại) thành 1 người dùng |
1 khách dùng 3 thiết bị nhưng hệ thống biết đó là cùng 1 người |
Persistent Key Management |
Quản lý ID duy nhất theo thời gian, không bị thay đổi |
Dù đổi thiết bị, email, khách vẫn được gắn với 1 hồ sơ duy nhất |
Nhóm 2: Thuật ngữ CDP về Dữ liệu đầu vào – Làm sạch – Chuẩn hóa
Data Ingestion |
Nhập dữ liệu từ nhiều nguồn vào CDP |
Tự động thu thập dữ liệu từ website, app, Zalo, email, and so on… |
Data Quality |
Độ chính xác và đầy đủ của dữ liệu |
Dữ liệu thiếu số điện thoại sẽ bị đánh dấu là chưa đủ chất lượng |
Data Cleansing |
Làm sạch dữ liệu: loại trùng, sai cú pháp... |
Hai khách giống nhau được gộp, xóa giá trị rác |
Data Parsing |
Phân tích chuỗi thành các trường dữ liệu nhỏ |
Tách chuỗi “Nguyễn Văn A - 0912xxxxxx” thành tên + SĐT |
Data Standardization |
Chuẩn hóa định dạng dữ liệu (ngày, địa chỉ...) |
Chuyển “TP.HCM” và “Hồ Chí Minh” về cùng 1 chuẩn |
Data Profiling |
Đánh giá cấu trúc và mức độ hoàn chỉnh của dữ liệu |
Báo cáo: 60% hồ sơ thiếu trường “giới tính” |
Nhóm 3: Thuật ngữ CDP về Làm giàu dữ liệu và xử lý nâng cao với AI
Data Enrichment |
Bổ sung dữ liệu từ nguồn khác hoặc AI phân tích |
Thêm độ tuổi dự đoán vào hồ sơ khách từ email/sở thích |
Artificial Intelligence (AI) |
Tự động phân tích dữ liệu, dự đoán hành vi |
Gợi ý sản phẩm dựa trên hành vi người dùng trước đó |
Data Lineage |
Theo dõi hành trình dữ liệu từ nguồn đến đầu ra |
Biết dữ liệu “giới tính” được nhập từ form hay CRM |
Data Observability |
Giám sát dữ liệu thời gian thực để phát hiện lỗi |
Hệ thống báo dữ liệu app đang không đồng bộ đúng |
Data Stewardship |
Người/phòng ban phụ trách dữ liệu sạch & đúng |
Marketing quản lý dữ liệu hành vi, CSKH quản lý tương tác |
Data Transparency |
Minh bạch về cách dữ liệu được thu thập & dùng |
Hiển thị chính sách dữ liệu theo GDPR/PDPA |
Nhóm 4: Cá nhân hóa – Kích hoạt – Hành vi người dùng
Segmentation |
Phân nhóm khách theo hành vi, nhân khẩu, giá trị |
Nhóm khách mua -> 5 lần -> gửi ưu đãi riêng |
Personalization |
Cá nhân hóa trải nghiệm, nội dung |
Email có tên riêng, sản phẩm theo sở thích |
Real-Time Interactions |
Phản ứng với người dùng ngay tại thời điểm tương tác |
Gửi ưu đãi khi khách sắp rời trang |
Triggered Actions |
Tự động hành động theo điều kiện định sẵn |
Mua lần đầu -> gửi email chăm sóc sau 1 ngày |
Orchestration |
Điều phối hành trình khách hàng tự động, đa kênh |
Facebook -> Website -> Zalo -> Đặt hàng không bị ngắt quãng |
Data Activation |
Kích hoạt dữ liệu để triển khai chiến dịch |
Gửi quảng cáo Google cho nhóm vừa xem sản phẩm |
Customer Journey Mapping |
Vẽ hành trình khách hàng từ nhận biết đến mua hàng |
Biết khách đang ở giai đoạn nào để nhắm đúng thông điệp |
Nhóm 5: Thuật ngữ CDP về cấu kiến trúc CDP hiện đại - CDP linh hoạt - Composable
Composable CDP |
CDP dạng module, tùy chọn kết nối hệ thống khác (API-first) |
Kết nối riêng với DWH như BigQuery, không cần copy dữ liệu |
Data-in-Place |
Phân tích dữ liệu trực tiếp tại nguồn (warehouse, lake) |
Dùng dữ liệu ngay trong Snowflake, không chuyển về CDP |
ETL (Extract - Transform - Load) |
Quá trình lấy - xử lý - đẩy dữ liệu vào CDP |
Kết nối CRM để đưa dữ liệu khách sang CDP mỗi giờ |
Trên đây là toàn bộ 30+ Thuật ngữ CDP phổ biến và thông dụng cho Marketer và nhà quản lý. Hy vọng với với danh sách thuật ngữ và cách giải nghĩa sẽ giúp bạn hiểu rõ khái niệm và tìm hiểu và triển khai CDP hiệu quả.
Bài viết nổi bật

CDP là gì? Lợi ích và triển khai CDP trong doanh nghiệp
9 trường hợp sử dụng CDP điển hình
Bài viết cùng tác giả
Xem tất cả